Hãng loa Tannoy của nước Anh là một hãng loa có truyền thống lâu dài trong sản xuất thiết bị âm thanh. Với nhu cầu mang đến cho người sử dụng một dòng loa có phong cách hiện đại cùng công nghệ hàng đầu trong xử lí và tái tạo âm thanh, Tannoy trình làng dòng loa Tannoy Definition. Đây được xem là dòng loa đa kênh hàng đầu của hãng.
Hiện nay, dòng loa này có 6 model gồm: 1 loa subwoofer Tannoy Definition Subwoofer, 3 loa đứng sàn Loa Tannoy Definition DC10A, Loa Tannoy Definition DC8 Ti, Loa Tannoy Definition DC10 Ti, 1 loa booshelf Loa Tannoy Definition DC8 và 1 loa center Loa Tannoy Definition DC6 LCR.
Giới thiệu chung về dòng loa Tannoy Definition
Thùng loa Tannoy Definition được làm từ những tấm gỗ dán bạch dương cao cấp có nguồn gốc từ vùng ôn đới với những tính chất đặc trưng giúp đảm bảo giữ lại chất âm thanh tự nhiên của gỗ. Thùng loa được thiết kế với các mặt cong parabol thanh lịch mang đến dáng vẻ nhẹ nhàng, quyến rũ cho các mẫu loa. Các mặt cong cũng giúp tránh sự hình thành của các cạnh song song gây hiện tượng cộng hưởng và phản xạ âm bên trong thùng loa.
Bên ngoài được phủ nhiều lớp veneer họa tiết vân gỗ làm nên độ tự nhiên, và sơn bóng lacquer giúp bảo vệ và làm bóng bề mặt thùng loa. Tannoy Definition có sẵn các màu Deep-lustre Black, High Gloss Lacquer Cherry, Walnut Wood Veneer.
Các củ loa đều được trang bị một hệ thống thanh giằng phức tạp bên trong để làm giá đỡ và được gắn với tủ thông qua một vành khung nhôm để làm nên một bề mặt loa trơn mịn. Bên trong mỗi củ loa được trang bị hệ thống nam châm và ống dẫn sóng riêng nhằm đạt hiệu quả tối ưu với từng dải tần. Ngoại trừ mẫu loa siêu trầm, các sản phẩm khác đều được trang bị cổng thông hơi phía sâu thùng loa giúp loại bỏ luồng không khí thừa bên trong thùng loa tránh hình thành hiện tượng cộng hưởng bên trong và giúp hỗ trợ các âm bass sâu chắc và đầy đặn hơn.
Các cầu nối loa phía mặt sau của thùng loa sử dụng những thiết kế cơ bản lõi dẫn bằng đồng OFC bên ngoài mạ bạc giúp tối ưu hóa tốc độ truyền dữ liễu. Ngoài 4 cầu nối loa cơ bản, Tannoy Definition được trang bị thêm một cổng thứ năm để nối đất hệ thống loa với ampli giảm thiểu hiện tượng nhiễu sóng.
Các mẫu loa sàn của Tannoy Definition được trang bị chân đế bằng kim loại cùng các gai sàn giúp truyền đi nhanh nhất các rung chấn cơ học khi thùng loa hoạt động xuống sàn. Kết hợp cùng với thùng loa nặng và dày đã giúp tạo nền tảng ổn định và chắc chắn cho loa.
Thiết kế củ loa Dual Concentric (củ loa đồng trục) là thiết kế được Tannoy ứng dụng hơn 60 năm. Mỗi một mẫu mới đưa ra đều được phát triển và cải tiến hơn so với dòng trước. Củ loa tweeter được đặt ở trung tâm của nón loa mid-bass hình thành một dải âm thanh hòa hợp, đồng pha, giảm thiểu tối đa thời gian qua các tần số cắt giúp âm thanh mịn màng hơn. Các củ loa tweeter có màng loa sử dụng chất liệu titanium mật độ cao hoặc là màng loa từ hợp kim nhôm – magie cung cấp độ mỏng nhẹ và linh động khi tái tạo những âm thanh cao tần. Các loại màng loa này cũng được xem là những màng loa lý tưởng để tạo nên một dải âm cao chi tiết.
Đối với các củ loa phụ trách âm trung trầm, Tannoy mang đến loại màng loa hình nón từ bột giấy có gân vải mềm. Bên trong lõi âm còn có sự hỗ trợ cũng nhưng nam châm ferrite công suất cao hay động cơ Alnico tiên tiến mang đến sức mạnh vượt trội, độ chân thực và linh động cao.
Những đặc điểm chính của dòng loa Tannoy Defision
Mẫu loa sàn đầu tiên là Tannoy Definition DC10A là loa 2 đường tiếng với thiết kế củ loa đồng trục sử dụng công nghệ Dual ConcentricTM bao gồm 2 củ loa con: củ loa tweeter vòm nhôm đường kính 51mm và củ loa woofercó kích thước 250mm. Lõi âm của củ loa tweeter sử dụng hệ thống nam châm Alnico với công nghệ ống dẫn sóng Peperpot WaveguideTM độc quyền của Tannoy. Definition DC10A có thể xử lí tốt nhất âm thanh trong dải tần từ 28Hz – 22kHz với độ nhạy 93dB. Mẫu có trọng lượng 42.7kg và kích thước ba chiều cao, rộng, sâu lần lượt là 1135 x 345 x 438mm.
Tannoy Definition DC8-Ti là mẫu loa sàn thứ hai có độ nhạy 89dB và giúp tái tạo âm thanh trong khoảng tần 33Hz – 35kHz. Củ loa tweeter có màng loa vòm titanium đường kính 25mm được hỗ trợ công nghệ ống dẫn sóng Tulip WaveGuideTM. Củ loa mid-range màng giấy có đường kính 200mm với viền nhún bằng cao su linh hoạt kết hợp cùng với cuộn dây âm thanh có đường kính 44mm. Hai củ loa được sắp xếp đồng trục theo công nghệ Dual ConcentricTM. Phía bên dưới là củ loa woofer cùng có chung đường kính và kích thước cuộn dây âm thanh giống củ midrange. Mẫu Definition DC8-Ti được Tannoy thu nhỏ chỉ còn 28kg, kích thước ba chiều lần lượt là 1025 x 271 x 260mm. loa có trở kháng 8Ohms, rất dễ dàng để phối ghép với nhiều mẫu ampli có trên thị trường hiện nay.
Mẫu loa sàn cuối cùng trong dòng này Tannoy Definition DC10 Ti sở hữu độ nhạy 92dB trong khi xử lí dải âm tần 30Hz – 35kHz. Thiết kế Dual ConcentricTM được áp dụng với một củ loa tweeter 25mm màng titanium với công nghệ ống dẫn sóng Tulip WaveGuideTM kết hợp với một củ loa mid-range đường kính 250mm với màng loa bằng bột giấy với viền nhún bằng hai vòng vải được xử lí đặc biệt. Tannoy trang bị thêm một củ loa woofer có kích thước và vật liệu tương tự. Một cổng thông hơi được trang bị phía sau thùng loa hỗ trợ âm bass và điều hòa không khí bên trong thùng loa. Loa được cải tiến rõ rệt cả về hình dáng lẫn kỹ thuật, mang đến chất lượng âm thanh cao hơn, những dải âm êm dịu, ngọt ngào, sâu lắng.
Đối với mẫu loa bookshelf Tannoy Definition DC8 với hệ thống củ loa thiết kế theo công nghệ Dual ConcentricTM với củ loa tweeter 25mm và một củ loa mid-bass 200mm. Củ loa tweeter sử dụng màng loa vòm titanium với công nghệ ống dẫn sóng Tulip WaveGuideTM. Củ loa mid-bass sử dụng màng loa giấy thông thường kết hợp với viền nhún cao su và cuộn dây âm thanh có đường kính 44mm. Loa có kích thước khá lớn với chiều cao 470mm và thể tích thùng loa tới 19l giúp tái tạo và bóc tách âm thanh vô cùng sống động. Hệ thống củ loa được gia công và trang bị những công nghệ đặc trưng nhất để mang đến hiệu quả âm thanh rõ rệt trong dải tần đáp ứng từ 42Hz-35kHz.
Với những công nghệ hiện đại được ứng dụng trong dòng loa Tannoy Definition, mẫu loa center Tannoy Definition DC6 LCR cung cấp một sản phẩm có chất âm trầm ấm và đầy sức mạnh. Ở mặt trước của Tannoy Definition DC6 LCR là 3 củ loa có chung đường kính 150mm với màng loa bằng giấy và sử dụng viền nhún cao su làm nên độ linh động cho màng loa. Củ loa chính giữa là củ loa mid-range được áp dụng Dual ConcertricTM cùng với một củ loa tweeter màng titanium hình vòm có đường kính 25mm. Hai củ loa còn lại, một là củ loa woofer, một là củ loa Passive Radiator. Loa có kích thước 226 x 600 x 285mm và trọng lượng mỗi loa là 11,9kg, kích thước tuy khá khiêm tốn nhưng lại mang đến âm thanh có sức mạnh và nội lực đáng nể.
Sản phẩm cuối cùng để hoàn thiện hệ thống Tannoy Definition là Definition Subwoofer. Với vai trò đảm nhiệm dải âm tần siêu trầm từ 20Hz – 200Hz, Definition Subwoofer được trang bị hai củ loa woofer có chung kích thước 300mm với màng loa nón bằng nhôm với thiết kế đối lưng vào nhau. Loa có công suất đầu ra lên đến 1 KW khi được tích hợp ampli bên trong sử dụng mạch Class D có công suất 1000W với độ méo hài nhỏ hơn 0.05%.
Thông số | Definition DC10A | Definition DC8-Ti | Definition DC10 Ti |
---|---|---|---|
Thiết kế | Loa đứng | Loa đứng | Loa đứng |
Tweeter | 51mm Aluminium alloy dome Peperport WaveGuide | 25mm Titanium dome Tulip WaveGuide | 25mm Titanium dome Tulip WaveGuide |
Mid-range | 200mm treated paper pulp cone | 250mm treated paper pulp cone | |
Mid-bass | 250mm treated paper pulp cone | ||
Woofer | 200mm treated paper pulp cone | 250mm treated paper pulp cone | |
Dải tần đáp ứng | 30Hz -35kHz | 33Hz -35kHz | 20 – 200Hz |
Độ nhạy | 93dB | 89dB | 92dB |
Trọng lượng | 42.7kg | 28kg | 40.5kg |
Kích thước | 1135 x 345 x 438mm | 1025 x 271 x 260mm | 1125 x 339 x 320mm |
Thông số | Definition DC8 | Definition DC6 LCR | Definition Subwoofer |
---|---|---|---|
Thiết kế | Loa bookshelf | Loa center | Loa siêu trầm |
Tweeter | 25mm Titanium dome Tulip WaveGuide | 25mm Titanium dome Tulip WaveGuide | |
Mid-range | 150mm treated paper pulp cone | ||
Mid-bass | 200mm treated paper pulp cone | ||
Woofer | 150mm treated paper pulp cone | 2 x 300mm treated paper pulp cone | |
Passive Radiator | 150mm treated paper pulp cone | ||
Dải tần đáp ứng | 42Hz -35kHz | 33Hz -35kHz | |
Công suất | 1000W | ||
Độ nhạy | 88dB | 89dB | |
Trọng lượng | 10kg | 11.9kg | 38.5kg |
Kích thước | 470 x 271 x 260mm | 226 x 600 x 285mm | 514 x 562 x 493mm |
Tham khảo các dòng phẩm khác tại đây:
Phương Pucca