Với lịch sử hơn 70 năm xây dựng và đổi mới, Klipsch luôn được nhắc đến như một trong những nhà sản xuất âm thanh hàng đầu nước Mỹ. Để đáp ứng xu thế tiện dụng của các mẫu loa có kích thước nhỏ không chiếm diện tích sàn mà vẫn đảm bảo mang đến những trải nghiệm âm thanh ấn tượng, Klipsch mang đến dòng loa âm tường.
Với những công nghệ tiên tiến, các mẫu sản phẩm này mang đến khả năng đáp ứng nhiều mục đích sử dụng của người dùng như xem phim, nghe nhạc hoặc thậm chí là chơi game. Dòng loa âm tường của Klipsh bao gồm 21 mẫu loa nằm trong 4 dòng sản phẩm con khác nhau: 3 model thuộc dòng Klipsch Pro 4000 Series, Klipschs Pro 6000 Series có 4 model, Klipsch THX Ultra2 series gồm 4 mẫu loa và Klipsch Reference Series sở hữuu 10 model.
Đặc điểm chính của dòng loa âm tường Klipsch Pro 4000 Series
Các mẫu loa âm tường thuộc dòng Pro 4000 Series đươc trang bị những thiết kế khá độc đáo, không giống với bất kì các sản phẩm nào trước đây. Cùng với công nghệ âm thanh cao cấp, Klipsch đã mang đến một trong những mẫu loa năng động và mạnh mẽ hơn cả.
Phụ trách dải âm cao tần là củ loa tweeter. Màng loa này được sử dụng chất liệu bằng titanium với độ cứng lớn hơn nhôm nhưng lại có trọng lượng nhẹ hơn. Củ loa này giúp hỗ trợ những âm cao lên đến 22kHz một cách trong trẻo, chi tiết với khả năng giảm thiểu tối đa các hiện tượng nhiễu hay chói tiếng. Cùng với đó, thiết kế hình vòm giúp định hướng và phân tán âm thanh tốt hơn.
Củ loa woofer được trang bị màng loa dệt từ sợi tổng hợp giúp mang đễn những âm thanh tầm trung trầm được bóc tách một các chi tiết và rõ ràng nhất có thể. Chất liệu này cũng hạn chế hiện tượng cộng hưởng bề mặt cho màng loa.
Thêm vào đó, các mẫu loa còn được trang bị công nghệ CDT (Controlled Dispesion Technology) cho phép mở rộng dải âm cao tần với khả năng kiểm soát tốt hơn và cũng giúp các âm trung trầm đáp ứng được yêu cầu nghe với hiệu suất cao nhất. Klipsch Pro 4000 Series hiện sở hữu 3 mẫu loa âm tường: Klipsch Pro-4502-W, Klipsch Pro-4650-W và Klipsch Pro-4800-W.
Thông số | Klipsch Pro-4502-W | Klipsch Pro-4650-W | Klipsch Pro-4800-W |
---|---|---|---|
Thiết kế | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Tweeter | 25.4mm Titanium Dome | 25.4mm Titanium Dome | 25.4mm Titanium Dome |
Woofer | 2 x 140mm Woven Synthetic Fiber | 165mm Woven Synthetic Fiber | 203mm Woven Synthetic Fiber |
Dải tần đáp ứng | 75Hz – 22kHz | 65Hz – 22kHz | 55Hz – 22kHz |
Trở kháng | 4 – 8Ohms | 4 – 8Ohms | 4 – 8Ohms |
Trọng lượng | 2.8kg | 1.8kg | 2.2kg |
Kích thước | 395 x 204 x 104mm | 325 x 231 x 107mm | 375 x 270 x 105mm |
Đặc điểm chính của dòng loa âm tường Klipsch Pro 6000 Series
Có 4 mẫu loa âm tường trong dòng Klipsch Pro 6000 Series: Klipsch Pro-6502-W, Klipsch Pro-6650-W, Klipsch Pro-6800-W và Klipsch Pro-6602-W.
Không giống như dòng loa Pro 4000, các mẫu loa trong dòng Pro 6000 Series được trang bị các củ loa tweeter có màng dome lụa mềm mại mang đến những âm cao nhẹ nhàng, trong trẻo và cố ổn định nhất là trong khoảng tần 2kHz – 8kHz. Các củ loa woofer có màng loa được dệt từ sợi thủy tinh với cấu trúc nón loa dạng tổ ong, chất liệu cùng thiết kế này màng đến một kết cấu màng loa vững chắc từ đó làm nên các mẫu loa có hiệu suất vượt trội. Công nghệ CDT vẫn được áp dụng trong dòng này giúp hỗ trợ và ổn định âm thanh toàn dải mang đến những âm thanh chính xác nhất.
Thông số | Klipsch Pro-6502-W | Klipsch Pro-6650-W | Klipsch Pro-6800-W | Klipsch Pro-6602-W |
---|---|---|---|---|
Thiết kế | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Tweeter | 25.4mm Silk Dome | 25.4mm Silk Dome | 25.4mm Silk Dome | 25.4mm Silk Dome |
Woofer | 2 x 140mm Honeycomb Fiberglass | 165mm Honeycomb Fiberglass | 203mm Honeycomb Fiberglass | 2 x 140mm Honeycomb Fiberglass |
Dải tần đáp ứng | 75Hz – 22kHz | 65Hz – 22kHz | 55Hz – 22kHz | 55Hz – 22kHz |
Trở kháng | 4 – 8Ohms | 4 – 8Ohms | 4 – 8Ohms | 4 – 8Ohms |
Trọng lượng | 2.9kg | 1.9kg | 2.3kg | 3.5kg |
Kích thước | 395 x 204 x 104mm | 325 x 231 x 107mm | 375 x 270 x 105mm | 562 x 232 x 107mm |
Đặc điểm chính của dòng loa âm tường Klipsch THX Ultra2 Series
Các mẫu loa thuộc dòng THX Ultra2 được thiết kế để mang những âm thanh xem phim sống động và chân thực vượt trội. Các mẫu loa âm tường này đã được chứng nhận THX Select2 phù hợp cả với những phòng nghe lớn mà không chiến bất kì diện tích mặt sàn nào. Dòng loa Klipschs THX Ultra2 sở hữu 4 mẫu loa âm tường, bao gồm: Klipsch PRO-6502-L-THX, Klipsch PRO-6504-L-THX, Klipsch PRO-7800-L-THX và Klipsch PRO-7800-S-THX.
Củ loa tweeter của dòng này được trang bị thiết kế tốt nhất của Klipsch hiện nay: công nghệ củ loa Tractrix Horn với góc hướng sóng 90×90 mang đến dải âm thanh có độ phủ rộng với khả năng loại bỏ nhiễu hiệu quả. Hai mẫu Klipsch PRO-6502-L-THX, Klipsch PRO-6504-L-THX có củ loa woofer dạng nón với màng loa từ sợi thủy tinh. Trong khi đó, hai mẫu loa còn lại sở hữu củ loa này với màng loa từ nón nhôm.
Thông số | Klipsch PRO-6502-L-THX | Klipsch PRO-6504-L-THX | Klipsch PRO-7800-L-THX | Klipsch PRO-7800-S-THX |
---|---|---|---|---|
Thiết kế | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Tweeter | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 90 | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 90 | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 80 x 80 | 2 x 25.4mm Titanium, Tractrix Horn |
Woofer | 2 x 133mm Fiberglass Cone | 4 x 133mm Fiberglass Cone | 200mm Aluminum Cone | 200mm Aluminum Cone |
Dải tần đáp ứng | 46Hz – 20kHz | 46Hz – 20kHz | 80Hz – 20kHz | 46Hz – 20kHz |
Độ nhạy | 92dB | 92dB | 91dB | 90dB |
Trở kháng | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms |
Trọng lượng | 4.4kg | 3.8kg | 7.9kg | 7.9kg |
Kích thước | 451 x 203 x 95mm | 724 x 203 x 95mm | 527 x 298 x 94mm | 527 x 298 x 94mm |
Đặc điểm chính của dòng loa âm tường Klipsch THX Reference Series
Với 10 model, Klipsch Reference Series là dòng sở hữu nhiều mẫu loa âm tường nhất: Klipsch R-5800-W II, Klipsch R-5650-W II, Klipsch R-5502-W II, Klipsch R-5650-S II, Klipsch RW-5802 II IW SUB, Klipsch R-3800-W II, Klipsch R-3650-W II, Klipsch R-2650-W II, Klipsch R-2502-W II và Klipsch R-1650-W. Đây là một trong những dòng loa hàng đầu của Klipsch khi được trang bị những công nghệ hàng đầu nhằm mang đến những âm thanh vượt trội hơn cả.
Thông số | Klipsch R-5800-W II | Klipsch R-5650-W II | Klipsch R-5502-W II | Klipsch R-5650-S II, | Klipsch RW-5802 II IW SUB |
---|---|---|---|---|---|
Tweeter | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 60 | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 60 | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 90 | 2 x 25.4mm Titanium, Tractrix Horn | |
Woofer | 2 x 133mm Fiberglass Cone | 4 x 133mm Fiberglass Cone | 200mm Aluminum Cone | 200mm Aluminum Cone | 2 x 203mm Cerametallic |
Dải tần đáp ứng | 40Hz – 23kHz | 52Hz – 23kHz | 46Hz – 23kHz | 60Hz – 23kHz | 40Hz – 140Hz |
Trở kháng | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms |
Trọng lượng | 3.6kg | 3.25kg | 2.95kg | 3.25kg | 10kg |
Kích thước | 374 x 235 x 95mm | 363 x 236 x 95mm | 451 x 203 x 89mm | 363 x 236 x 95mm | 483 x 254 x 94mm |
Thông số | Klipsch R-3800-W II | Klipsch R-3650-W II | Klipsch R-2650-W II | Klipsch R-2502-W II W | Klipsch R-1650-W |
---|---|---|---|---|---|
Tweeter | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 60 | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 60 | 25.4mm Silk Dome | 25.4mm Silk Dome | 2 x 25.4mm Polymer |
Woofer | 203mm IMG | 165mm IMG | 2 x 133mm PolyPropylene Cone | 2 x 133mm PolyPropylene Cone | 165mm Poly |
Dải tần đáp ứng | 46Hz – 23kHz | 60Hz – 23kHz | 65Hz – 20kHz | 47Hz – 20kHz | 53Hz – 20kHz |
Trở kháng | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms |
Trọng lượng | 3.6kg | 3.25kg | 3.25kg | 2.83kg | 3kg |
Kích thước | 409 x 270 x 95mm | 363 x 236 x 95mm | 363 x 236 x 95mm | 451 x 203 x89mm | 330 x 203mm |
Tham khảo các dòng khác của Klipsch khác tại đây:
Phương Pucca